Câu 1: Ngày có hiệu lực của luật đầu tư.
a. 29/11/2005. b. 29/05/2006.
[b][i][u][c]. 01/07/2006. d. 29//11/2006.
Câu 2: Luật đầu tư điều chỉnh mấy vấn đề cơ bản.
a. 4 vấn đề. [b]. 5 vấn đề.
c. 6 vấn đề. D. 6 vấn đề.
Câu 3: Theo quy định tại luật đầu tư (29/11/2005) thì thủ tục đầu tư gồm.
a. 1 loại. [b]. 2 loại.
c. 3 loại. d. 4 loại.
Câu 4: Tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan quản lý Việt Nam liên quan đến các hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua … Trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
a. Trọng tài hoặc tòa án quốc tế.
b. Trọng tài hoặc tòa án nước ngoài.
[c]. Trọng tài hoặc tòa án Việt Nam.
d. Trọng tài do các bên tranh chấp thỏa thuận.
Câu 5: Doanh nghiệp đầu tư trong lĩnh vực không điều kiện, trong quá trình hoạt động, lĩnh vực này được bổ sung vào lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Nhà đầu tư phải ngưng đầu tư và đăng ký lại hoạt động đầu tư với cơ quan có thẩm quyền.
a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 6: Hợp đồng xây dựng- chuyển giao- kinh doanh gọi tắt là hợp đồng.
a. BOT. [b]. BTO.
c. BT. d. BCC.
Câu 7: Trường hợp điều ước quốc tế mà CHXHCN Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của luật này thì áp dụng theo quy định của.
a. Luật Việt Nam. [b]. Điều ước quốc tế.
Câu 8: Trường hợp pháp luật, chính sách mới được ban hành. Kể từ ngày luật đó có hiệu lực thì các nhà đầu tư trước đó ( liên quan đến luật này) phải áp dụng chính sách mới.
a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 9: Đối với dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đến 1000 tỷ và không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện thì phải.
a. Làm thủ tục đầu tư tại sở kế hoạch đầu tư.
[b]. Làm thủ tục thẩm tra dự án.
Câu 10: Luật đầu tư (29/11/2005) thay thế cho luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (.. .. ….), sửa đổi, bổ sung (.. .. …. ) và luật khuyến khích đầu tư trong nước (.. .. ….).
a. 1987, 1996, 1998. b. 1996, 2000, 1999.
c. 1987, 2000, 1988. [d]. 1996, 2000, 1998.
câu 12.Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hợp động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì đựơc giải quyết thông qua:
a.Thương lượng, hoà giải
b.Trọng tài
c.Toà án Việt Nam
d.b và c đúng
Câu 13.Hợp đồng BCC là hợp đồng đầu tư kinh doanh được kí kết giữa a.Nhà đầu tư trong nước với nhau
b.Nhà đầu tư nước ngoài với nhau
c.Nhà đầu tư nước ngoài với nhà đầu tư trong nước
d.a và c đúng
Câu 14.Hợp đồng BOT, BTO, BT là những loại hợp đồng:
a.Chỉ áp dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình kết cấu hạ tầng
b. Được kí kết giữa 1 bên cơ quan nhà nước có thẩm quyền Việt Nam với các nhà đầu tư
c. Được kí kết giữa các nhà đầu tư vói nhau
d.Câu a và b đúng
Câu 15.Chọn câu đúng trong các câu sau
a.Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí.
b.Mọi dự án đầu tư không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư
c.Chỉ có những dự án đầư tư có quy mô lớn hơn 300 tỷ đồng Việt Nam mới cần đăng kí đầu tư
d.Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư:
a.Thông qua việc mua cổ phần ,cổ phiếu, trái phiếu , các giấy tờ có giá khác
b.Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia quản lí hợp đồng đầu tư
c.a và b đúng
d.a và b sai
Câu 17. Cơ quan có thẩm quyền tuyên bố phá sản doanh nghiệp
a.Viện kiểm sát nhân dân
b.Phòng thi hành án thuộc sở tư pháp
c.Toà kinh tế
d.Toà án kinh tế nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
Câu 18. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn
a. Đầu tư trực tiếp
b. Đầu tư gián tiếp
c. Rủi ro như nhau
d. Tuỳ truờng hợp
Câu 19.Các quyền của nhà đầu tư
a.Quyền chuyển nhượng, điều chỉnh vốn hoặc dự án đầu tư
b.Quyền mua ngoại tệ
c.Quyền tiếp cận các văn bản pháp luật, chính sách liên quan dến đầu tư, các dữ liệu của nền kinh tế quốc dân
d.a,b và c đúng
Câu 20.Hợp đồng hợp tác kinh doanh viết tắc là gì?
a.BOT
b. BCC
c.BTO
d.BT
Câu 21. Các hợp đồng chỉ áp dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình, kết cấu hạ tầng là:
a.BCC,BOT,BTO
b.BOT,BT
c.BCC,BTO,BT
d.BOT,BTO,BT
Câu 22.Hình thức nào dưới đây là hình thức đầu tư phát triển kinh doanh?
a.Tổ chức tín dụng, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
b. Đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường
c.Mở rộng quy mô, nâng cao năng suất, năng lực kinh doanh
d.Cả b và c đúng
Câu 23.Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
a.7 ngày
b.10 ngày
c.15 ngày
d.20 ngày
Câu 24.Những lĩnh vực đầu tư nào dưới đây bị cấm:
a.Các dự án gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và lợi ích công cộng
b. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử , văn hoá, đạo đức thuần phong mỹ tục Việt Nam
c. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm huỷ hoại tài nguyên, phá huỷ môi trường
d.Tất cả các lĩnh vực trên đều bị cấm
Câu 25. Đầu tư nào mang tính chất “đầu cơ”
a. Đầu tư trực tiếp
b.Đầu tư gián tiếp
c.a và b đều đúng
d.a và b đều sai
a. 29/11/2005. b. 29/05/2006.
[b][i][u][c]. 01/07/2006. d. 29//11/2006.
Câu 2: Luật đầu tư điều chỉnh mấy vấn đề cơ bản.
a. 4 vấn đề. [b]. 5 vấn đề.
c. 6 vấn đề. D. 6 vấn đề.
Câu 3: Theo quy định tại luật đầu tư (29/11/2005) thì thủ tục đầu tư gồm.
a. 1 loại. [b]. 2 loại.
c. 3 loại. d. 4 loại.
Câu 4: Tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan quản lý Việt Nam liên quan đến các hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua … Trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
a. Trọng tài hoặc tòa án quốc tế.
b. Trọng tài hoặc tòa án nước ngoài.
[c]. Trọng tài hoặc tòa án Việt Nam.
d. Trọng tài do các bên tranh chấp thỏa thuận.
Câu 5: Doanh nghiệp đầu tư trong lĩnh vực không điều kiện, trong quá trình hoạt động, lĩnh vực này được bổ sung vào lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Nhà đầu tư phải ngưng đầu tư và đăng ký lại hoạt động đầu tư với cơ quan có thẩm quyền.
a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 6: Hợp đồng xây dựng- chuyển giao- kinh doanh gọi tắt là hợp đồng.
a. BOT. [b]. BTO.
c. BT. d. BCC.
Câu 7: Trường hợp điều ước quốc tế mà CHXHCN Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của luật này thì áp dụng theo quy định của.
a. Luật Việt Nam. [b]. Điều ước quốc tế.
Câu 8: Trường hợp pháp luật, chính sách mới được ban hành. Kể từ ngày luật đó có hiệu lực thì các nhà đầu tư trước đó ( liên quan đến luật này) phải áp dụng chính sách mới.
a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 9: Đối với dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đến 1000 tỷ và không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện thì phải.
a. Làm thủ tục đầu tư tại sở kế hoạch đầu tư.
[b]. Làm thủ tục thẩm tra dự án.
Câu 10: Luật đầu tư (29/11/2005) thay thế cho luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (.. .. ….), sửa đổi, bổ sung (.. .. …. ) và luật khuyến khích đầu tư trong nước (.. .. ….).
a. 1987, 1996, 1998. b. 1996, 2000, 1999.
c. 1987, 2000, 1988. [d]. 1996, 2000, 1998.
câu 12.Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hợp động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì đựơc giải quyết thông qua:
a.Thương lượng, hoà giải
b.Trọng tài
c.Toà án Việt Nam
d.b và c đúng
Câu 13.Hợp đồng BCC là hợp đồng đầu tư kinh doanh được kí kết giữa a.Nhà đầu tư trong nước với nhau
b.Nhà đầu tư nước ngoài với nhau
c.Nhà đầu tư nước ngoài với nhà đầu tư trong nước
d.a và c đúng
Câu 14.Hợp đồng BOT, BTO, BT là những loại hợp đồng:
a.Chỉ áp dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình kết cấu hạ tầng
b. Được kí kết giữa 1 bên cơ quan nhà nước có thẩm quyền Việt Nam với các nhà đầu tư
c. Được kí kết giữa các nhà đầu tư vói nhau
d.Câu a và b đúng
Câu 15.Chọn câu đúng trong các câu sau
a.Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí.
b.Mọi dự án đầu tư không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư
c.Chỉ có những dự án đầư tư có quy mô lớn hơn 300 tỷ đồng Việt Nam mới cần đăng kí đầu tư
d.Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư:
a.Thông qua việc mua cổ phần ,cổ phiếu, trái phiếu , các giấy tờ có giá khác
b.Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia quản lí hợp đồng đầu tư
c.a và b đúng
d.a và b sai
Câu 17. Cơ quan có thẩm quyền tuyên bố phá sản doanh nghiệp
a.Viện kiểm sát nhân dân
b.Phòng thi hành án thuộc sở tư pháp
c.Toà kinh tế
d.Toà án kinh tế nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
Câu 18. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn
a. Đầu tư trực tiếp
b. Đầu tư gián tiếp
c. Rủi ro như nhau
d. Tuỳ truờng hợp
Câu 19.Các quyền của nhà đầu tư
a.Quyền chuyển nhượng, điều chỉnh vốn hoặc dự án đầu tư
b.Quyền mua ngoại tệ
c.Quyền tiếp cận các văn bản pháp luật, chính sách liên quan dến đầu tư, các dữ liệu của nền kinh tế quốc dân
d.a,b và c đúng
Câu 20.Hợp đồng hợp tác kinh doanh viết tắc là gì?
a.BOT
b. BCC
c.BTO
d.BT
Câu 21. Các hợp đồng chỉ áp dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình, kết cấu hạ tầng là:
a.BCC,BOT,BTO
b.BOT,BT
c.BCC,BTO,BT
d.BOT,BTO,BT
Câu 22.Hình thức nào dưới đây là hình thức đầu tư phát triển kinh doanh?
a.Tổ chức tín dụng, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
b. Đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường
c.Mở rộng quy mô, nâng cao năng suất, năng lực kinh doanh
d.Cả b và c đúng
Câu 23.Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
a.7 ngày
b.10 ngày
c.15 ngày
d.20 ngày
Câu 24.Những lĩnh vực đầu tư nào dưới đây bị cấm:
a.Các dự án gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và lợi ích công cộng
b. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử , văn hoá, đạo đức thuần phong mỹ tục Việt Nam
c. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm huỷ hoại tài nguyên, phá huỷ môi trường
d.Tất cả các lĩnh vực trên đều bị cấm
Câu 25. Đầu tư nào mang tính chất “đầu cơ”
a. Đầu tư trực tiếp
b.Đầu tư gián tiếp
c.a và b đều đúng
d.a và b đều sai