List câu hỏi ôn tập
1. Phân tích nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo
2. Phân tích nguyên tắc bảo đảm quyền bình đẳng trước Tòa án
3. Phân tích nguyên tắc Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
4. Phân tích nguyên tắc xác định sự thật vụ án
5. Phân tích khái niệm giai đoạn tố tụng hình sự và mối quan hệ giữa các giai đoạn
6. Phân tích nguyên tắc bảo đảm pháp chế XHCN trong tố tụng hình sự
7. Bị can, bị cáo tham gia vào những giai đoạn nào của tố tụng hình sự
8. Phân tích địa vị pháp lý của người bị hại trong tố tụng hình sự
9. So sánh khái niệm: người bị hại và nguyên đơn dân sự trong tố tụng hình sự
10. So sánh nghĩa vụ của người làm chứng với nghĩa vụ của người bị hại. Tại sao có sự giống, khác nhau đó
11. Phân tích các quy định của luật tố tụng hình sự về thay đổi thẩm phán
12. Phân tích địa vị pháp lý của người làm chứng
13. Phân biệt khái niệm bị can, bị cáo với khái niệm ng có tội
14. Quyền bào chữa của bị can, bị cáo được thực hiện ở những giai oạn nào của tố tụng hình sự
15. Phân tích địa vị pháp lý của ng bào chữa trong tố tụng hình sự
16. Phân tích những quy định của Luật tố tụng hình sự về vật chứng
17. Phân tích khái niệm chứng cứ và các thuộc tính của chứng cứ
18. Nêu các loại chứng cứ. Cho ví dụ về các loại chứng cứ
19. Phân tích phương tiện chứng minh: lời khai của bị can, bị cáo
20. Phân tích những vấn đề cần phải chứng minh theo quy định tại điều 63 BLTTHS
21. Phân biệt biện fáp bắt bị can, bị cáo để tạm giam
22. PT bfáp bắt bị can, bị cáo để tạm giam
23. SS bfáp ngăn chặn, bắt ng fạm tội quả tang vs bắt ng trong trường hợp khẩn cấp.
24. PT bfáp ngăn chặn tạm giam
25. PT các quy định PL về thay đổi KST tại fiên toà
26. PT bfáp tạm giữ trong TTHS
27. CM khởi tố vụ án hình sự là 1 giai đoạn tố tụng độc lập
28. PT quy định của bộ luật TTHS về việc khởi tố vụ án theo yêu cầu của ng bị hại
29. PT cơ sở khởi tố vụ án hình sự
30. PT các căn cứ k đc khởi tố vụ án hùnh sự theo quy định Đ107
31. PT quy định của bộ luật TTHS về đình chỉ điểu tra
32. PT các trường hợp bắt buộc fải trưng cầu giám định quy định tại khoản 3 Đ155
33. PT quy định của bộ luật TTHS về đình chỉ vụ án trong giai đoạn cbị xét xử sơ thẩm
34. PT hoạt động khám nghiệm hiên trường, tại sao hoạt động này diễn ra trước khi khởi tố vụ án
35. Nêu thẩm quyền điều tra vụ án của các cơ quan điều tra theo quy định bộ luật TTHS
36. Phân biệt điều tra lại vs điều tra bổ sung
37. Chứng minh điều tra vụ án là 1 giai đoạn tố tụng độc lập
38. PT các quy định PL về hỏi cung bị can
39. So sánh khởi tố vụ án vs khởi tố bị can
40. So sánh hoạt động khám ng vs hoạt động xem xét dấu vết trên thân thể
41. PT quy định PL về đình chỉ vụ án trong giai đoạn tố tụng độc lập
42. PT quy định của TTHS về điều tra bổ sung trong giai đoạn truy tố
43. PT quy định của PL về việc VKS rút quyết định truy tố
44. PT quy định PL về những ng có mặt tại fiên toà sơ thẩm
45. PT các quyết định của TA trong khi chuẩn bị xét xử sơ thẩm
46. PT thẩm quyền xét xử sơ thẩm theo sự việc của TAND cấp huyện và TAQS khu vực
47. PT giới hạn của việc xét xử D196
48. PT thẩm quyền xét sử sơ thẩm theo đối tượng và theo lãnh thổ
49. So sánh thủ tục fiên toà sơ thẩm và phúc thẩm
50. Nêu sự khác nhau về thành fần hội đồng xét xử sơ thẩm, fúc thẩm, giám đốc thẩm. Tại sao có sự khác nhau đó
51. PT quy định về những ng tham gia fiên tòa fúc thẩm
52. PT các quy định PL TTHS về kháng nghị theo thủ tục fúc thẩm
53. PT quy định PL về kháng cáo
54. PT fạm vi xét xử fúc thẩm
55. PT thẩm quyền của TA fúc thẩm
56. PT thủ tục thi hành án ử hình
57. so sánh việc hoãn thi hành án fạt từ vs tạm đình chỉ thi hành án fạt tù
58. PT quy định của PL về kháng nghị thei thủ tục giám đốc thẩm
59. PT thẩm quyền của hội đồng tái thẩm
60. PT thẩm quyền của hội đồng giám đốc thẩm
1. Phân tích nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo
2. Phân tích nguyên tắc bảo đảm quyền bình đẳng trước Tòa án
3. Phân tích nguyên tắc Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
4. Phân tích nguyên tắc xác định sự thật vụ án
5. Phân tích khái niệm giai đoạn tố tụng hình sự và mối quan hệ giữa các giai đoạn
6. Phân tích nguyên tắc bảo đảm pháp chế XHCN trong tố tụng hình sự
7. Bị can, bị cáo tham gia vào những giai đoạn nào của tố tụng hình sự
8. Phân tích địa vị pháp lý của người bị hại trong tố tụng hình sự
9. So sánh khái niệm: người bị hại và nguyên đơn dân sự trong tố tụng hình sự
10. So sánh nghĩa vụ của người làm chứng với nghĩa vụ của người bị hại. Tại sao có sự giống, khác nhau đó
11. Phân tích các quy định của luật tố tụng hình sự về thay đổi thẩm phán
12. Phân tích địa vị pháp lý của người làm chứng
13. Phân biệt khái niệm bị can, bị cáo với khái niệm ng có tội
14. Quyền bào chữa của bị can, bị cáo được thực hiện ở những giai oạn nào của tố tụng hình sự
15. Phân tích địa vị pháp lý của ng bào chữa trong tố tụng hình sự
16. Phân tích những quy định của Luật tố tụng hình sự về vật chứng
17. Phân tích khái niệm chứng cứ và các thuộc tính của chứng cứ
18. Nêu các loại chứng cứ. Cho ví dụ về các loại chứng cứ
19. Phân tích phương tiện chứng minh: lời khai của bị can, bị cáo
20. Phân tích những vấn đề cần phải chứng minh theo quy định tại điều 63 BLTTHS
21. Phân biệt biện fáp bắt bị can, bị cáo để tạm giam
22. PT bfáp bắt bị can, bị cáo để tạm giam
23. SS bfáp ngăn chặn, bắt ng fạm tội quả tang vs bắt ng trong trường hợp khẩn cấp.
24. PT bfáp ngăn chặn tạm giam
25. PT các quy định PL về thay đổi KST tại fiên toà
26. PT bfáp tạm giữ trong TTHS
27. CM khởi tố vụ án hình sự là 1 giai đoạn tố tụng độc lập
28. PT quy định của bộ luật TTHS về việc khởi tố vụ án theo yêu cầu của ng bị hại
29. PT cơ sở khởi tố vụ án hình sự
30. PT các căn cứ k đc khởi tố vụ án hùnh sự theo quy định Đ107
31. PT quy định của bộ luật TTHS về đình chỉ điểu tra
32. PT các trường hợp bắt buộc fải trưng cầu giám định quy định tại khoản 3 Đ155
33. PT quy định của bộ luật TTHS về đình chỉ vụ án trong giai đoạn cbị xét xử sơ thẩm
34. PT hoạt động khám nghiệm hiên trường, tại sao hoạt động này diễn ra trước khi khởi tố vụ án
35. Nêu thẩm quyền điều tra vụ án của các cơ quan điều tra theo quy định bộ luật TTHS
36. Phân biệt điều tra lại vs điều tra bổ sung
37. Chứng minh điều tra vụ án là 1 giai đoạn tố tụng độc lập
38. PT các quy định PL về hỏi cung bị can
39. So sánh khởi tố vụ án vs khởi tố bị can
40. So sánh hoạt động khám ng vs hoạt động xem xét dấu vết trên thân thể
41. PT quy định PL về đình chỉ vụ án trong giai đoạn tố tụng độc lập
42. PT quy định của TTHS về điều tra bổ sung trong giai đoạn truy tố
43. PT quy định của PL về việc VKS rút quyết định truy tố
44. PT quy định PL về những ng có mặt tại fiên toà sơ thẩm
45. PT các quyết định của TA trong khi chuẩn bị xét xử sơ thẩm
46. PT thẩm quyền xét xử sơ thẩm theo sự việc của TAND cấp huyện và TAQS khu vực
47. PT giới hạn của việc xét xử D196
48. PT thẩm quyền xét sử sơ thẩm theo đối tượng và theo lãnh thổ
49. So sánh thủ tục fiên toà sơ thẩm và phúc thẩm
50. Nêu sự khác nhau về thành fần hội đồng xét xử sơ thẩm, fúc thẩm, giám đốc thẩm. Tại sao có sự khác nhau đó
51. PT quy định về những ng tham gia fiên tòa fúc thẩm
52. PT các quy định PL TTHS về kháng nghị theo thủ tục fúc thẩm
53. PT quy định PL về kháng cáo
54. PT fạm vi xét xử fúc thẩm
55. PT thẩm quyền của TA fúc thẩm
56. PT thủ tục thi hành án ử hình
57. so sánh việc hoãn thi hành án fạt từ vs tạm đình chỉ thi hành án fạt tù
58. PT quy định của PL về kháng nghị thei thủ tục giám đốc thẩm
59. PT thẩm quyền của hội đồng tái thẩm
60. PT thẩm quyền của hội đồng giám đốc thẩm