BỘ CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH VÀ TỰ LUẬN
1. Mọi Quan hệ pháp luật có sự tham gia của Quốc gia thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Quốc tế?
2. Thoả thuận là con đường duy nhất để hình thành Luật Quốc tế?
3. Trong Luật Quốc tế không có các biện pháp chế tài?
4. Nguồn của Luật Quốc tế là sự thể hiện bằng văn bản những thoả thuận giữa các chủ thể của Luật Quốc tế?
5. So với Tập quán Quốc tế, Điều ước Quốc tế có ưu thế hơn?
6. Tất cả đại diện của các Quốc gia khi ký kết Điều ước Quốc tế, bắt buộc phải có thư uỷ quyền?
7. Mọi sự thoả thuận giữa các chủ thể Luật Quốc tế đều là các Điều ước Quốc tế?
8. Mọi Điều ước Quốc tế đều là sự thoả thuận?
9.Tất cả các Điều ước Quốc tế đều phải trải qua các giai đoạn ký kết giống nhau?
10.Quốc gia đã ký kết Điều ước Quốc tế có nghĩa vụ phải phê chuẩn Điều ước Quốc tế đó?
11.Điều ước Quốc tế cần phải phê chuẩn là những Điều ước Quốc tế đa phương?
12.Việc phê chuẩn Điều ước Quốc tế chỉ phát sinh hiệu lực nếu như tất cả quốc gia đã ký kết phê chuẩn Điều ước Quốc tế đó?
13.Phê duyệt là bước tiếp theo của phê chuẩn?
14.Bảo lưu là 1 giai đoạn của quá trình ký kết ĐƯQT?
15.ĐƯQT có hiệu lực kể từ khi phê chuẩn?
16.ĐƯQT có hiệu lực kể từ khi ký chính thức?
17.Luật Quốc Tế là tổng thể các nguyên tắc và quy phạm pháp lý quốc tế điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia?
18.Tất cả các ĐƯQT đều được xây dựng trên cơ sở các tập quán quốc tế?
19.Khi có tranh chấp các bên có nghiã vụ phải đưa ra trước Tòa Án quốc tế để gỉai quyết?
20.Trong mọi trường hợp các Quốc gia không có quyền sử dụng vũ lực với nhau?
21.Tổ chức quốc tế liên chính phủ là 1 chủ thể hạn chế của Luật Quốc Tế?
22.Công nhận không phải là 1 nghĩa vụ của các chủ thể Luật Quốc Tế?
23.Công nhận quốc tế không đặt ra đối với chính phủ mới?
24.Một quốc gia là chủ thể của Luật Quốc Tế khi quốc gia đó được sự công nhận của các quốc gia khác?
25.Các tổ chức quốc tế khác nhau có các quyền năng chủ thể khác nhau?
26.Hiến chương LHQ là hiến pháp của cộng đồng quốc tế?
27.Các nguyên tắc cơ bản của LQT hiện đại là cơ sở cho sự hình thành và phát triển của LQT?
28.Nguyên tắc cơ bản của LQT là quy phạm pháp luật quốc tế?
29.Thể nhân và pháp nhân là chủ thể của LQT?
30.Quyền năng chủ thể LQT dựa trên sự công nhận của các quốc gia?
31.Quyền năng chủ thể của 1 chủ thể LQT do chủ thể đó tự quy định?
32.Nghị quyết của tổ chức quốc tế không phải là nguồn của LQT?
33.Tuyên bố bảo lưu ĐƯQT chỉ thực hiện khi điều ước đó đã có hiệu lực?
34.Bảo lưu ĐƯQT là 1 quyền tuyệt đối?
35.Huỷ bỏ ĐƯQT với bãi bỏ ĐƯQT là giống nhau?
36.Rebus sic stantibus là điều kiện bất hợp pháp để chấm dứt hiệu lực của ĐƯQT?
37.Dân cư của một quốc gia là những người có quốc tịch của quốc gia đó?
38.Đường biên giới quốc gia do mỗi quốc gia tự quy định?
39.Đường biên giới trên bộ và đường biên giới trên biển là khác nhau?
40.Quốc gia không có thẩm quyền tuyệt đối với các bộ phận của lãnh thổ?
41.Tất cả các tầu thuyền của nhà nước đều được quyền miễn trừ tuyệt đối về tài phán?
42.Thềm lục địa có chiều rộng tối đa là 350 hải lý?
43.Vùng tiếp giáp lãnh hải không phải là một bộ phận của lãnh thổ quốc gia?
44.Vùng tiếp giáp lãnh hải là một bộ phận của vùng đặc quyền kinh tế?
45.Chiều rộng thực tế của vùng đặc quyền kinh tế là 188 hải lý?
46.Quyền qua lại vô hại được áp dụng cho tất cả các loại tầu thuyền?
47.Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển đặc thù, không phải là lãnh hải, cũng không phải là công hải?
48.Chế độ pháp lý của nội thủy và lãnh hải là giống nhau?
49.Cơ quan quan hệ đối ngoại là cơ quan thực hiện chức năng ngoại giao?
50.Cơ quan quan hệ lãnh sự là một cơ quan đại diện ngoại giao và đặt tại một khu vực nhất định?
51.Cơ quan lãnh sự là cơ quan quan hệ đối ngoại và đặt tại một khu vực lãnh thổ nhất định?
52.Viên chức ngoại giao nếu là công dân của nước nhận đại diện hoặc thường trú ở đó sẽ những hạn chế hơn so với viên chức ngoại giao là công dân của nước cử đến?
53.Viên chức ngoại giao được hưởng quyền miễn trừ trong mọi trường hợp?
54.Hàm ngoại giao khác với chức vụ ngoại giao?
55.Khi người đứng đầu cơ quan ngoại giao bị tuyên bố bất tín nhiệm thì cơ quan đại diện ngoại giao chấm dưt hoạt động?
56.Một viên chức ngoại giao không thể tự mình tuyên bố từ bỏ quyền miễn trừ mà họ được hưởng?
Câu 57: Anh chị hãy chứng minh quyền tài phán của quốc gia đối với vùng biển càng giảm khi càng ra xa bờ.
Câu 58:So sánh quan hệ goại giao và quan hệ lãnh sự?
Câu 59:So sánh cơ quan đại diện ngoại giao và cơ quan đại diện lãnh sự?
Câu 60:So sánh giữa quyền ưu đãi ngoại giao và quyền ưu đãi miễn trừ lãnh sự?
Câu 61:So sánh phạm vi hoạt động của cơ quan đại diện ngoại giao với cơ quan lãnh sự?
Câu 62:So sánh biên giới quốc gia trên bộ và biên giới quốc gia trên biển?
Câu 63:So sánh quyền ưu đãi, miễn trừ của nhân viên ngoại giao và nhân viên lãnh sự?
Câu 64:Luật Quốc Tịch Việt Nam chỉ thừa nhận nguyên tắc huyết thống?
Câu 65:Người không có quốc tịch là người bị tước quốc tịch?
Câu 66:Đường biên giới quốc gia trên biển là đường song song với đường cơ sở và cách đường cơ sở một khoảng cách bằng chiều rộng của lãnh hải?
67: Đường biên giới quốc gia trên biển là đường giáp cạnh mà 2 quốc gia liên quan thỏa thuận?
68: Đường cơ sở là rang giới phía trong của thềm lục địa?
69: Vùng nôi thủy, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế là lãnh thổ của quốc gia ven biển?
70: Thềm lục địa pháp lý có thể trùng với thềm lục địa địa chất?
71: Quốc gia có chủ quyền hoàn toàn và tuyệt đối với tất cả những bộ phận cấu thành lãnh thổ quốc gia?
72: Chế độ pháp lý của lãnh hải và chế độ pháp lý của vùng trời bao trùm lên lãnh hải là giống nhau?
73: So sánh luật quốc tế và luật quốc gia?
74: So sánh các biện pháp cưỡng chế trong Luật Quốc Tế và Luật Quốc Gia?
75: Phân tích mối quan hệ giữa Điều Ước Quốc Tế và Tập Quán Quốc Tế?
76: Phân tích mối quan hệ giữa Luật Quốc Tế và Luật Quốc Gia?
77.Phân tích mối quan hệ giữa Luật Quốc Gia và Luật Quốc Tế?
78.Tại sao Quốc Gia là chủ thể đầu tiên, cơ bản và chủ yếu của Luật Quốc Tế?
79.Tại sao tổ chức quốc tế liên chính phủ là chủ thể hạn chế của Luật Quốc Tế?
80.Tại sao tổ chức quốc tế liên chính phủ không được coi là chủ thể của Luật Quốc Tế hiện đại?
81.Phân biệt công nhận quốc gia mới với công nhận chính phủ mới?
82.So sánh tuyên bố bảo lưu và tuyên bố giải thích điều ước quốc tế do các quốc gia đưa ra?
83.Trình bày khái niệm và phân tích đặc điểm của Luật Quốc Tế?
84.Trình bày những nguyên tắc cơ bản của Luật Quốc Tế?
85.Hiệu lực ĐƯ QT theo space và time?
86.ĐƯ QT hết hiệu lực?
87.ĐƯ QT vô hiệu?
88.Khi nào một tổ chức quốc tế liên chính phủ có được tư cách của chủ thể Luật Quốc Tế?
89.Tư cách chủ thể Luật Quốc Tế của các dân tộc đấu tranh giành quyền tự quyết?
90.Trình bày các phương pháp công nhận quốc gia mới và hậu quả pháp lý của việc công nhận?
91.Điều ước Quốc tế nguồn cơ bản của Luật Quốc Tế?
92.Phân biệt Tổ Chức Quốc Tế liên Chính Phủ và phi Chính Phủ?
93.Đặc điểm của các TCQT liên Chính Phủ?
94.Nêu các trường hợp ngoại lệ của nguyên tắc cấm dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực trong quan hệ Quốc Tế?
95.Ký kết, phê duyệt, phê chuẩn ĐƯ QT?
96.Điều kiện để ĐƯ QT là nguồn của LQT?
97.Các trường hợp chấm dứt hiệu lực của ĐƯ QT?
98.Bảo lưu ĐƯ QT là 1 quyền hay một sự ưu tiên? Thực tiển đối với Việt Nam?
99.Phân biệt tuyên bố bào lưu với tuyên bố giải thích ĐƯ QT?
100.Khái niệm, đặc trưng cơ bản của LQT hiện đại?
101.Nguồn của LQT hiện đại?
102.Trình bày nội dung nguyên tắc giải quyết tranh chấp QT bằng biện pháp hòa bình?
103.Trình bày nội dung và những trường hợp ngoại lệ của nguyên tắc pecta sunt servanda?
Được sửa bởi Leo Bomba ngày Wed Aug 24, 2011 5:51 pm; sửa lần 2.